Đây là 1,000 từ thông dụng nhất của Tiếng Việt ̣và tôi đang làm một phần của các từ này.(Tôi đang làm một phần trong 1000 từ thông dụng nhất của tiếng Việt). Tôi đã chia nó ra làm 10 phần, hy vọng nó không sẽ không làm người đọc cảm thấy mệt lắm/nhiều lắm.
Tôi đang tìm hai giọng đọc khác nhau, giọng miền Bắc (Hà Nội) và giọng miền Nam (Hồ Chí Minh), bởi vì tôi muốn so sánh hai phần này. Do đó, bạn có thể nói 1 trong 2 giọng này, nhưng đừng trộn chúng nhé.
Chỉ cần ghi âm từ tiếng Việt là đủ, không cần đọc phần tiếng Anh. Thỉnh thoảng 1 vài từ sẽ bị trùng, nhưng bạn đừng lo, tôi chỉ sử dụng nó để tham khảo.
Cảm ơn bạn rất nhiều!
đoán guess
cần thiết necessary
sắc nét sharp
cánh wing
tạo create
hàng xóm neighbor
rửa wash
bat bat
thay rather
đám đông crowd
ngô corn
so sánh compare
bài thơ poem
chuỗi string
chuông bell
phụ thuộc depend
thịt meat
chà rub
ống tube
nổi tiếng famous
đồng đô la dollar
sông stream
sợ hãi fear
cảnh sight
mỏng thin
tam giác triangle
hành tinh planet
nhanh hurry
trưởng chief
thuộc địa colony
đồng hồ clock
tôi mine
cà vạt tie
nhập enter
chính major
tươi fresh
tìm kiếm search
gửi send
vàng yellow
súng gun
cho phép allow
in print
chết dead
tại chỗ spot
sa mạc desert
phù hợp với suit
hiện tại current
thang máy lift
tăng rose
đến arrive
chủ master
theo dõi track
mẹ parent
bờ shore
phân chia division
tờ sheet
chất substance
ủng hộ favor
kết nối connect
bài post
chi tiêu spend
hợp âm chord
chất béo fat
vui glad
ban đầu original
chia sẻ share
trạm station
cha dad
bánh mì bread
phí charge
thích hợp proper
thanh bar
phục vụ offer
phân khúc segment
nô lệ slave
vịt duck
ngay lập tức instant
thị trường market
mức độ degree
cư populate
gà chick
thân yêu dear
kẻ thù enemy
trả lời reply
ly drink
xảy ra occur
hỗ trợ support
bài phát biểu speech
thiên nhiên nature
phạm vi range
hơi nước steam
chuyển động motion
con đường path
chất lỏng liquid
đăng nhập log
có nghĩa là meant
thương quotient
răng teeth
vỏ shell
cổ neck
There are some mistakes in the script.
bat bat -- I pronounce it as "bát" (bowl) ("bắt" - catch someone)
sông stream > "sông" means "river" in English. We'd say "suối" for "stream."
mẹ parent > "mẹ" means "mother" in English.